Sett

health 1100 / 1980 / 3564
mana 100
damage 60 / 90 / 135
dps 42 / 63 / 95
armor 60
magic resist 60
attack speed 0.7

Kỹ năng

Sett Quá Tải Gan Góc

Trong thời gian ngắn, hồi lại 392/573/1928() máu và gây 140/210/2000() sát thương vật lý lên mục tiêu. Sau đó, gây 164/259/893() sát thương vật lý theo hình nón. Các kẻ địch trên đường thẳng ở giữa nhận thêm 10/15/45 sát thương vật lý, tăng thêm dựa trên lượng hồi máu nhận được trong giao tranh này. Hồi Máu: 392 = 12% + 260 [260 / 335 / 1500] Sát Thương Loạn Đả: [140 / 210 / 2000] Sát Thương Đòn Đấm: 164 = 120() + 4%() [120 / 180 / 750] Sát Thương từ Hồi Máu: 10 = 10 + 10 với mỗi 100 Máu hồi [10 / 15 / 50]

Mana Cost: 40/100

Trait

Dũng Sĩ

Origin
Dũng Sĩ
Tướng Dũng Sĩ nhận Chống Chịu, tăng cao hơn khi còn trên 50% máu. Khi 1 tướng Dũng Sĩ hy sinh, các tướng Dũng Sĩ khác hồi lại 10% Máu tối đa. (2) 15% hoặc 25% (4) 20% hoặc 30% (6) 25% hoặc 35%
2
Tier: bronze Effect: (2) 15% hoặc 25%
4
Tier: silver Effect: (4) 20% hoặc 30%
6
Tier: gold Effect: (6) 25% hoặc 35%

Tinh Võ Sư

Class
Tinh Võ Sư
Tướng Tinh Võ Sư nhận thêm Máu, và được tăng Sức Mạnh Công Kích & Sức Mạnh Phép Thuật mỗi giây, tối đa 8 cộng dồn. Khi đạt cộng dồn tối đa, gây thêm sát thương chuẩn. Kim Cương: Triển khai 8 tướng, sau đó thắng 10 giao tranh. (2) 120 , 1% , +10% sát thương (4) 240 , 2.5% , +16% sát thương (6) 425 , 4% , +22% sát thương (8) 600 , 4% , +28% sát thương
3
Tier: bronze Effect: (2) 120 , 1% , +10% sát thương
4
Tier: silver Effect: (4) 240 , 2.5% , +16% sát thương
6
Tier: gold Effect: (6) 425 , 4% , +22% sát thương
8
Tier: prismatic Effect: (8) 600 , 4% , +28% sát thương

Power-Ups

2XKO

Weight: 6
Sau 2 lần tham gia hạ gục, làm choáng kẻ địch trong phạm vi 2 ô trong 2 giây và nhận 35% Khuếch Đại Sát Thương cho đến hết giao tranh.

Bào Mòn Linh Hồn

Weight: 10
Gây sát thương phép làm giảm Kháng Phép đi 5 trong thời gian còn lại của giao tranh.
Target Champions
Loading...